a) Khối lượng của 7,3.10^23 phân tử axit sunfuric(H2SO4) b)Thể tích (đktc) chiếm bởi 8,8g khí CO2C) Số phân tử O2 có trong 6.72 lít O2 (đktc) giúp mình với ạa
Câu 6:Tính
a) Khối lượng của 5,6 lít khí H2 (đktc);
b) Thể tích (ở đktc) chiếm bởi 3.1023 phân tử khí O2?
a)
\(n_{H_2\left(dktc\right)}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\ m_{H_2}=n\cdot M=0,25\cdot2=0,5\left(g\right)\)
b)
\(n_{O_2}=\dfrac{3\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=0,5\left(mol\right)\\ m_{O_2}=n\cdot M=0,5\cdot32=16\left(g\right)\)
a, \(n=\dfrac{V}{22,4}\left(đktc\right)=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(M=2.H=2.1=2\)(g/mol)
\(m=n.M=0,25.2=0,5\left(g\right)\)
b, \(n=\dfrac{3.10^{23}}{6.10^2}=0,5\left(mol\right)\)
\(V=n.22,4\left(đktc\right)=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
hãy tính:a)số mol,khối lượng,thể tichs ở đktc của 1,8.10^23 phân tử co2
b)khối lượng của 0,2mol CaCO3,3.10^23 phtử Fe(NO3)3 và13,44 lít khí O2 ở đktc
c)tính thể tích ở đktc và khối lượng của hỗn hợp khí sau:0,44gCO2;0,12.10^23 phân tử N2 và 0,8g SO3.
d)cần phải lấy bao nhiêu gam mỗi chất khí N2,CO2,C2H4 để chúng có cùng thể tích là 11,2 lít ở đktc
giúp e vs
Tính số mol của các chất sau:
a. 1,8.1025 nguyên tử Ag.
b. 59,4g khí CO2
c. 4,2.1022 phân tử K2O
d. 18.1023 phân tử CuSO4
e. 10,08 lít khí SO2 ( ở đktc )
g. 52,2g Fe3O4
h. 8.6,72 lít khí O2 ( ở đkct )
i. 13,6 lít khí N2 đktc
a. \(n_{Ag}=\dfrac{1,8.10^{25}}{6.10^{23}}=30\left(mol\right)\)
b. \(n_{CO_2}=\dfrac{59,4}{44}=1,35\left(mol\right)\)
c. \(n_{K_2O}=\dfrac{4,2.10^{22}}{6.10^{23}}=0,07\left(mol\right)\)
d. \(n_{CuSO_4}=\dfrac{18.10^{23}}{6.10^{23}}=3\left(mol\right)\)
e. \(n_{SO_2}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45\left(mol\right)\)
g. \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{52,2}{232}=0,225\left(mol\right)\)
h. \(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}-0,3\left(mol\right)\)
i. \(n_{N_2}=\dfrac{13,6}{22,4}\approx0,6\left(mol\right)\)
Cho 17,92 lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm 3 khí X, O2 và N2. Tỉ khối của A đối với H2 là 12,875. Số phân tử khí X gấp đôi số phân tử khí O2. % thể tích N2 trong hỗn hợp là 62,5%.
a/ Tìm CTHH của khí X.
b/ Tính % khối lượng từng khí trong hỗn hợp.
c/ Bơm thêm 0,4 gam khí hiđro vào hỗn hợp A thu được hỗn hợp khí B. Tính tỉ khối của B đối với
a)
\(V_{N_2}=\dfrac{17,92.62,5}{100}=11,2\left(l\right)\)
=> \(n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
Gọi số mol O2 là a (mol)
=> nX = 2a (mol)
Có: \(2a+a+0,5=\dfrac{17,92}{22,4}=0,8\)
=> a = 0,1 (mol)
\(\overline{M}_A=\dfrac{0,1.32+0,2.M_X+0,5.28}{0,8}=12,875.2=25,75\left(g/mol\right)\)
=> MX = 17 (g/mol)
=> X là NH3
b) \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{N_2}=\dfrac{0,5.28}{0,5.28+0,2.17+0,1.32}.100\%=67,961\%\\\%m_{O_2}=\dfrac{0,1.32}{0,5.28+0,2.17+0,1.32}.100\%=15,54\%\\\%m_{NH_3}=\dfrac{0,2.17}{0,5.28+0,2.17+0,1.32}.100\%=16,505\%\end{matrix}\right.\)
c) \(n_{H_2}=\dfrac{0,4}{2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\overline{M}_B=\dfrac{0,5.28+0,2.17+0,1.32+0,4}{0,5+0,2+0,1+0,2}=21\left(g/mol\right)\)
Tính tỉ khối của B với gì vậy bn :) ?
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3 a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2 b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khí O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3 c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc) d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khí O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khi O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3
a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2
b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khi O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3
c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc)
d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3